
Độ chính xác của thiết bị lái là tiêu chí an toàn đầu tiên của một chiếc xe ôtô và cũng là mối quan tâm hàng đầu của các kỹ sư Hyundai trong việc tối ưu hóa độ phản ứng hướng nhanh và chính xác.
Kết quả: Hệ thống lái của i20 phản ứng rất tốt khi lái xe ở tốc độ cao và linh hoạt khi xe vận hành trong thành phố.
Thoải mái và tiện dụng
Màu sắc tươi sáng và nội thất hiện đại là điểm khác biệt của i20.
Chiếc xe được bổ sung những thiết bị đạt tiêu chuẩn cả về công nghệ lẫn thẩm mỹ. Những thiết bị thông dụng như hệ thống điều hoà nhiệt độ, âm thanh với bộ điều khiển bằng ngón tay được thiết kế trên tay lái làm tăng độ an toàn và tiện lợi cho người sử dụng. Thậm chí đầu cắm MP3 cũng được thiết kế một cách kín đáo mà tiện dụng.
Ghế lái
Nhằm tối ưu hóa độ tương thích cho xe, ghế lái có thể điều chỉnh trước, sau, lên và xuống. Đầu và khửu tay dựa cũng có thể được điều chỉnh dễ dàng.
Sức mạnh động cơ
Động cơ xăng 1.4 lít thiết kế tinh xảo được chế tạo bằng hợp kim nhôm nhẹ với 16 van xi-lanh tận dụng các thời điểm đóng mở của các van khác nhau để hoạt động liên tục giúp chiếc xe dễ dàng đạt công suất 100 mã lực, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu và thân thiên với môi trường (tiêu chuẩn khí thải Euro IV)



i20 cũng được trang bị hộp số Nội thất i20 nhẹ nhàng... Đồng hồ thiết kế đơn giản...
tự động...

Động cơ
| |
Hãng sản xuất | HYUNDAI i20 |
Loại động cơ | 1.4 lit |
Kiểu động cơ | 4 Cylinder 16 Vanver DOHC |
Dung tích xi lanh (cc) | 1396 CC |
Loại xe | Hatchback |
Hộp số truyền động
| |
Hộp số | 4 số tự động |
Nhiên liệu
| |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Kích thước, trọng lượng
| |
Dài (mm) | 3940mm |
Rộng (mm) | 1710mm |
Cao (mm) | 1490mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525mm |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1493/1491mm |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45lít |
Cửa, chỗ ngồi
| |
Số cửa | 5cửa |
Số chỗ ngồi | 5chỗ |
Website | Chi tiết |
Thiết bị tiện nghi
Nội thất
| |
Gạt tàn thuốc lá phía trước. Đèn chiếu sáng nội thất hộp đựng đồ phía trước. Hệ thống âm thanh 4 loa. chơi nhạc CD/MP3/Radio. hỗ trợ cổng đầu vào Auxiliary. Điều hoà nhiệt độ | |
Ngoại thất
| |
Đèn pha halogen. Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Đèn sương mù Antenna phía sau trên nóc xe | |
Thiết bị an toàn an ninh
| |
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí cho người lái Túi khí cho hành khách phía trước | |
Phanh, giảm sóc, lốp xe
| |
Phanh trước | Phanh đĩa. Chống bó cứng phanh ABS. Tự động cân bằng điện tử ESP |
Phanh sau | Phanh đĩa. Chống bó cứng phanh ABS. Tự động cân bằng điện tử ESP |
Giảm sóc trước | Kiểu MacPherson |
Giảm sóc sau | Thanh sườn ngang xoắn hấp thụ sóc khí động học |
Lốp xe | 185/60 R15 |
Vành mâm xe | Vành mâm kích thước 15 inch |
An toàn
Túi khí an toàn
| |
Túi khí cho người lái | Có |
Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau | Có |
Phanh& điều khiển
| |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Tự động cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hỗ trợ cảnh báo lùi | Có |
Khóa & chống trộm
| |
Chốt cửa an toàn | Có |
Thông số khác
| |
Đèn sương mù | Có |
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao | Có |
Hỗ trợ sau bán hàng.
- Đăng ký, đăng kiểm, nộp thuế trước bạ…
- Thủ tục vay vốn ngân hàng nhanh ngọn, lãi suất thấp…
Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi
để được tư vấn và có giá tốt nhất!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét