HyunDai I30CW



HyunDai I30CW

Với i30CW, nhà sản xuất Hàn Quốc tiếp tục tấn công vào dòng xe hạng nhỏ sau sự thành công của Getz. Từ tháng 7, i30 sẽ có mặt tại các đại lý của Hyundai tại châu Âu.







- Để đấu lại đại gia Volkswagen và Opel của Cựu lục địa, hãng xe Hàn Quốc nhiều tham vọng Hyundai cho ra đời mẫu hạng nhỏ i30CW đời 2008. Các quan chức Hyundai tuyên bố i30CW sẽ là mẫu xe mang tính cách mạng, thay đổi một cách sâu sắc những quan niệm không hay của người châu Âu về xe Hàn.


Ở dòng xe hạng nhỏ, sự đa dạng là cách thu hút người tiêu dùng tốt nhất. Vì lẽ đó mà Hyundai trang bị cho i30CW tới 6 loại động cơ, gồm 3 động cơ diesel và 3 động cơ xăng. Phiên bản động cơ thấp nhất có dung tích 1,4 lít, tiếp đến là 1,6 lít và cao cấp nhất là 2,0 lít. Ở động cơ 1.6, i30CW có công suất 119 mã lực, mô-men xoắn 154 Nm. Với động cơ 2.0, sức mạnh i30CW được nâng lên thành 141 mã lực, mô-men xoắn 186 Nm, tốc độ tối đa 200 km/h. i30CW sử dụng hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.

Khả năng tăng tốc của i30CW từ 10,3 đến 14,9 giây tùy từng phiên bản. Bắt đầu ra mắt trên toàn châu Âu từ tháng 7/2007 và Hyundai đặt ra mục tiêu 100.000 xe i30CW ngay trong năm đầu tiên. "350.000 chiếc mỗi năm và là mẫu xe công nghệ cao, i30CW là phần quan trọng nhất trong kế hoạch của chúng tôi", Ike Oh, Tổng Giám đốc Hyundai châu Âu tự tin tuyên bố.

- Nội thất i30 sở hữu những cá tính mà hãng xe này cố gắng đúc kết trong những năm gần đây. Không gian thoáng cho 4 hoặc 5 người vì sự gọn nhẹ của các cụm thiết bị. Bảng trung tâm là sự thu nhỏ từ Veracruz và có phần giống Lexus RX. Các nút chỉnh và màn hình được phối màu kiểu công nghệ cao và được đánh giá phù hợp với phong cách châu Âu. i30 sở hữu dàn âm thanh tương thích MP3, đầu nối iPod





- Trên phương diện thiết kế, i30 mềm mại mà cá tính hơn Getz. Các đường cong bố trí khá hợp lý giữa phần đầu và phân đuôi. Thế nhưng, nếu quan sát kỹ, có thể nhận ra phong cách Santa Fe ở cách thiết kế mui, phần đuôi và cửa. Đây là điều dễ hiểu bởi Santa Fe là một trong những sản phẩm nâng tầm tên tuổi của Hyundai.






 

Động cơ
Hãng sản xuấtHYUNDAI I30 CW
Loại động cơ1.6 lít DOHC
Dung tích xi lanh (cc)1582cc
Loại xeCrossover
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h12.3 giây
Hộp số truyền động
Hộp số4 số tự động
Nhiên liệu
Loại nhiên liệuXăng
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu6lít/100km
Kích thước, trọng lượng
Dài x Rộng x Cao(mm)4475 x 1775 x 1479mm
Chiều dài cơ sở (mm)2650mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau1546/1544mm
Trọng lượng không tải (kg)1399kg
Dung tích bình nhiên liệu (lít)53 lít
Cửa, chỗ ngồi
Số cửa5cửa
Số chỗ ngồi5chỗ
WebsiteChi tiết
 Thiết bị tiện nghi

Nội thất
Điều hòa nhiệt độ tự động 
Màn hình hiển thị thi thông tin 
Điều chỉnh âm lượng âm thanh 
USB/Ipod 
Jack cắm kết nối các phụ kiện 
Tay lái gật gù 
GƯơng chiếu hậu trong xe chỉnh điện 
Đèn cảnh báo hết nhiên liệu 
Đèn đọc bản đồ 
Chỗ để nước 
AM.FM/CD audio 
Ổ cắm điện 12V 
Hệ thống lọc khí 
Khởi động bằng nút bấm
Ngoại thất
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao 
Cửa sổ nóc 
Đèn sương mù 
Gương điều chỉnh điện tích hợp đèn xin sang đường LED
Thiết bị an toàn an ninh
Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước 
Túi khí 2 bên hàng ghế 
Khóa cửa tự động 
Khóa/Mở cửa tự động từ xa bằng chìa khóa thông minh 
Cảm biến va chạm sau xe 
Hệ thống tự động cân bằng điện tử ESP
Phanh, giảm sóc, lốp xe
Phanh trướcPhanh đĩa thông gió 15 ich 
Chống bó cứng phanh ABS 
Phân bố lực phanh điện tử EBD
Phanh sauPhanh đĩa đặc 14inch 
Chống bó cứng phanh ABS 
Phân bố lực phanh điện tử EBD
Giảm sóc trướcĐộc lập kiểu MacPherson
Giảm sóc sauĐộc lập đa liên kết
Lốp xe
Vành mâm xe7.0 J x 17 inch
An toàn

Túi khí an toàn
Túi khí cho người lái
Túi khí cho hành khách phía trước
Túi khí hai bên hàng ghế
Phanh& điều khiển
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bố lực phanh điện tử (EBD)
Tự động cân bằng điện tử (ESP)
Khóa & chống trộm
Chốt cửa an toàn
Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa
Thông số khác
Đèn sương mù
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao

1 nhận xét:

Nặc danh nói...

giá như thế nào?

Đăng nhận xét

◄ Newer Post Older Post ►